Computers and the Internet
Từ vựng chủ đề Máy Tính và Mạng Internet


Học từ vựng chủ đề Computers and the Internet
access

ˈækses
Câu ngữ cảnh
You can't gain access to the files unless you know the password
Anh không có được quyền truy cập file trừ phi anh biết mật khẩu
allocate

ˈæləkeɪt
Câu ngữ cảnh
The office manager did not allocate enough money to purchase software
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm
compatible

kəm'pætəbl
Câu ngữ cảnh
This operating system is not compatible with this model computer
Hệ điều hành không tương thích với kiểu máy tính này
deleted

di'li:t
Câu ngữ cảnh
The technicians deleted all the data on the disk accidentally
Kỹ thuật viên đã vô tình xóa mọi dữ liệu trên đĩa
displays

dis'plei
Câu ngữ cảnh
The accounting program displays a current balance when opened.
Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra
duplicate

'dju:plikit
Câu ngữ cảnh
I think the new word processing program will duplicate the success of the one introduced last year
Tôi nghĩ rằng chương trình xử lý văn bản mới sẽ thành công gấp đôi so với chương trình được giới thiệu hồi năm ngoái
failure

'feiljə
Câu ngữ cảnh
Your failure to inform us about the changed password cost the company a day's work
Anh không thông báo cho chúng tôi về mật khẩu bị đổi đã làm tốn công ty 1 ngày làm việc
figured out

ˈfɪɡə aʊt
Câu ngữ cảnh
By examining all of the errors, the technicians figured out how to fix the problem
Bằng cách xem xét mọi lỗi, các kỹ thuật viên đã tìm ra các để sửa chữa các sự cố
ignored

ig'nɔ:
Câu ngữ cảnh
He ignored all the 'No Smoking' signs and lit up a cigarette
Anh ấy phớt lờ bảng cấm hút thuốc để hút 1 điểu thuốc
search

sə:tʃ
Câu ngữ cảnh
Our search of the database produced very little information
Việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi đã đem lại rất ít thông tin
shut down

ʃʌt daʊn
Câu ngữ cảnh
Please shut down the computer before you leave
Vui lòng tắt máy trước khi bạn ngừng làm việc
warning

'wɔ:niɳ
Câu ngữ cảnh
The red flashing light gives a warning to users that the battery is low
Ánh sáng nhấp nháy màu đỏ đưa ra sự cảnh báo với người dùng rằng pin bị cạn
Chủ đề Từ vựng liên quan




Kinh nghiệm Học Từ vựng TOEIC hữu ích
100 Từ vựng TOEIC Khó nhớ nhất trong bộ 600 Từ vựng TOEIC

600 từ vựng TOEIC - Top 10 Chủ đề từ vựng Hay gặp nhất trong bài thi TOEIC

Hướng dẫn Học 600 Từ vựng TOEIC Hiệu quả nhất

17 Mẹo học 600 Từ vựng TOEIC Hiệu quả Nhất

