TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
theme
θi:m

Câu ngữ cảnh
North American literature is the main theme of this year's festival.
Văn học Bắc Mỹ là chủ đề chính của lễ hội năm nay.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
benefits
ˈbɛnəfɪt

Câu ngữ cảnh
The new product offers many benefits to our customers.
Sản phẩm mới mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng của chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
acquire
əˈkwaɪər

Câu ngữ cảnh
The company plans to acquire a new competitor.
Công ty có kế hoạch thu nhận một đối thủ cạnh tranh mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
stay tuned
steɪ - tund

Câu ngữ cảnh
Now, it's time for a commercial break, but stay tuned .
Bây giờ là thời lượng quảng cáo nhưng đừng chuyển kênh.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
position
pəˈzɪʃən

Câu ngữ cảnh
That position been open a long time.
Vị trí đó đã được mở / trống từ lâu.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
load
loʊd

Câu ngữ cảnh
The computer is having trouble with its load
Máy tính đang gặp khó khăn với tải của nó.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
weakly
'wi:kli

Câu ngữ cảnh
Her hands trembled and she spoke weakly at the interview
Tay cô ta run và cô ta nói giọng yếu ớt tại buổi phỏng vấn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
give away
gɪv - əˈweɪ

Câu ngữ cảnh
We will give away some products as a promotion.
Chúng tôi sẽ tặng đi một số sản phẩm như một chương trình khuyến mãi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
explore
iks'plɔ:

Câu ngữ cảnh
The collector likes to explore antique shops looking for bargains
Nhà sưu tập thích đi khám phá các cửa hàng đồ cổ để tìm kiếm các món hời
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
case
keɪs

Câu ngữ cảnh
I want a blue phone case for my iPhone 6.
Tôi muốn có một chiếc ốp lưng điện thoại màu xanh lam cho chiếc iPhone 6 của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
efficient methods
ɪˈfɪʃənt - ˈmɛθədz

Câu ngữ cảnh
The company uses efficient methods to reduce costs.
Công ty sử dụng các phương pháp hiệu quả để giảm chi phí.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
multiple
'mʌltipl

Câu ngữ cảnh
Make multiple copies of the report
Tạo nhiều bản sao của báo cáo
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
packages
ˈpækəʤəz

Câu ngữ cảnh
I've just received some packages from the shipper. In other words, I've just received some boxes from him.
Tôi vừa nhận được một gói hàng từ người gửi hàng. Nói cách khác, tôi vừa mới nhận được một cái hộp từ anh ấy.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
route
rut

Câu ngữ cảnh
Can you show me the shortest route to Wall Street? I'm in a rush.
Bạn có thể chỉ cho tôi con đường ngắn nhất đến Phố Wall không? Tôi đang vội.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
due dates
du - deɪts

Câu ngữ cảnh
I always finish the tasks before due dates . That means I always finish the tasks before the deadline.
Tôi luôn hoàn thành công việc trước hạn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
initiative
ɪˈnɪʃətɪv

Câu ngữ cảnh
She took the initiative to start the project.
Cô ấy đã chủ động bắt đầu dự án.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
reminder
riˈmaɪndər

Câu ngữ cảnh
Please send me a reminder about the meeting.
Vui lòng gửi cho tôi một lời nhắc nhở về cuộc họp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
compensate
'kɔmpenseit

Câu ngữ cảnh
The company will compensate employees for any travel expenses
Công ty sẽ bù cho nhân viên về bất kỳ chi phí đi lại nào
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
vice-president of operations
vaɪs - ˈprɛzəˌdɛnt - ʌv - ˌɑpəˈreɪʃənz

Câu ngữ cảnh
The vice-president of operations will oversee (giám sát) and manage the business.
Phó giám đốc điều hành sẽ giám sát và quản lý hoạt động kinh doanh.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
a server
eɪ - ˈsɜrvər

Câu ngữ cảnh
The man is talking to a server .
Người đàn ông đang nói chuyện với người phục vụ.
