Music
Từ vựng chủ đề Âm Nhạc


Học từ vựng chủ đề Music
available

ə'veiləbl
Câu ngữ cảnh
I checked the list of available compact discs before ordering
Tôi đã kiểm tra danh sách các đĩa CD có sẵn trước khi đặt mua
broaden

'brɔ:dn
Câu ngữ cảnh
You will appreciate music more if you broaden your tastes and listen to several types of music
Bạn sẽ biết thưởng thức âm nhạc hơn nếu bạn mở rộng thị hiếu của mình và lắng nghe vài loại âm nhạc
categories

'kætigəri
Câu ngữ cảnh
Jazz is one of many categories of music
Jazz là một trong nhiều thể loại âm nhạc
disparate

'dispərit
Câu ngữ cảnh
Religious song cut across disparate categories of music
Bài hát tôn giáo (thánh ca) tách hẳn ra làm thể loại âm nhạc khác biệt
divided

di'vaid
Câu ngữ cảnh
The music class was evenly divided between those who liked country and western music and those who do not
Các thể loại âm nhạc đã chia đều ra những người thích nhạc đồng quê và miền tây với những người không thích
favor

'feivə
Câu ngữ cảnh
Sam enjoys the works of several composers but he tends to favor Mozart
Sam thưởng thức các tác phẩm của vài nhà soạn nhạc nhưng anh có khuynh hướng thiên về Mozart hơn
instinct

in'stiɳkt
Câu ngữ cảnh
The student's ability to play the cello was so natural, it seemed an instinct
Khả năng chơi đàn cello của người sinh viên quả là trời cho, nó dường như là 1 bản năng
prefers

pri'fə:
Câu ngữ cảnh
Ms. Lanet prefers to get a seat near the aisle when she attends a concert
Cô Lanet thích chọn một ghế gần lối đi mỗi khi cô tham dự một buổi hòa nhạc
reason

'ri:zn
Câu ngữ cảnh
There is every reason to believe that Beethoven will still be popular in the next century
Có nhiều lý do để tin rằng (nhạc) Beethoven vẫn còn nổi tiếng trong thế kỷ tiếp theo
relaxation

ri:læk'seiʃn
Câu ngữ cảnh
He played the piano for relaxation and pleasure
Anh ta đã chơi đàn piano để thư giãn và vui thú
taste

teist
Câu ngữ cảnh
He has very good taste in music.
Anh ấy rất biết thưởng thức âm nhạc.
urged

ɜːdʒ
Câu ngữ cảnh
His mother urged him to study the piano
Mẹ anh ta đã thúc giục anh ta học đàn piano.
Chủ đề Từ vựng liên quan




Kinh nghiệm Học Từ vựng TOEIC hữu ích
100 Từ vựng TOEIC Khó nhớ nhất trong bộ 600 Từ vựng TOEIC

600 từ vựng TOEIC - Top 10 Chủ đề từ vựng Hay gặp nhất trong bài thi TOEIC

Hướng dẫn Học 600 Từ vựng TOEIC Hiệu quả nhất

17 Mẹo học 600 Từ vựng TOEIC Hiệu quả Nhất

