Shopping
Từ vựng chủ đề Mua sắm


Học từ vựng chủ đề Shopping
bargain

bɑːɡən
Câu ngữ cảnh
Lois compared the sweaters carefully to determine which was a better bargain
Lois so sánh cẩn thận những chiếc áo len để xác định cái nào là món hời hơn
bear

beə
Câu ngữ cảnh
Moya doesn't like crowds so she cannot bear to shop during the holiday rush
Moya không thích đám đông vì thế cô không chịu đi mua sắm trong kỳ đổ xô đi sắm dịp lễ
behavior

bi'heivjə
Câu ngữ cảnh
Suspicious behavior in a department store will draw the attention of the security guards
Thái độ khả nghi ở trong cửa hàng bách hóa sẽ thu hút sự chú ý của nhân viên an ninh
checkout

NA
Câu ngữ cảnh
The line at this checkout is too long, so let's look for another
Hàng chờ tại quầy tính tiền này dài quá, vậy chúng ta hãy đi tìm hàng khác
comfort

'kʌmfət
Câu ngữ cảnh
I like to dress for comfort if I'm spending the day shopping
Tôi thích ăn mặc thoải mái (không gò bó) nếu tôi bỏ ra cả ngày đi mua sắm
expanded

iks'pænd
Câu ngữ cảnh
The new manager has significantly expanded the store's inventory
Người giám đốc mới đã chú trọng triển khai việc kiểm kê kho hàng
explore

iks'plɔ:
Câu ngữ cảnh
The collector likes to explore antique shops looking for bargains
Nhà sưu tập thích đi khám phá các cửa hàng đồ cổ để tìm kiếm các món hời
items

'aitem
Câu ngữ cảnh
Do you think I can get all these items into one bag?
Cô có nghĩ rằng tôi có thể để tất cả món đồ này vào một cái túi không?
mandatory

'mændətəri
Câu ngữ cảnh
The jewelry store has a mandatory policy of showing customers only one item at a time
Cửa hàng nữ trang có một chính sách bắt buộc là chỉ cho khách xem mỗi lúc một món đồ
merchandise

'mə:tʃəndaiz
Câu ngữ cảnh
I am very impressed with the selection of merchandise at this store
Tôi rất có ấn tượng với sự tuyển chọn hàng hóa tại cửa hàng này
strictly

ˈstrɪktli
Câu ngữ cảnh
Our store strictly enforces its return policy
Cửa hàng chúng tôi thực thi nghiêm túc chính sách hoàn trả hàng của mình
trends

trend
Câu ngữ cảnh
The clothing store tries to stay on top of all the new trends
Cửa hàng trang phục cố gắng nắm bắt tình hình về tất cả các mốt mới
Chủ đề Từ vựng liên quan




Kinh nghiệm Học Từ vựng TOEIC hữu ích
100 Từ vựng TOEIC Khó nhớ nhất trong bộ 600 Từ vựng TOEIC

600 từ vựng TOEIC - Top 10 Chủ đề từ vựng Hay gặp nhất trong bài thi TOEIC

Hướng dẫn Học 600 Từ vựng TOEIC Hiệu quả nhất

17 Mẹo học 600 Từ vựng TOEIC Hiệu quả Nhất

