TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
district
ˈdɪstrɪkt

Câu ngữ cảnh
Our new store is located in (nằm ở) district 1.
Cửa hàng mới của chúng tôi nằm ở quận 1.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
alerts
əˈlɜrts

Câu ngữ cảnh
The system alerts us to any potential issues.
Hệ thống cảnh báo chúng tôi về bất kỳ vấn đề tiềm ẩn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
baggage claim
ˈbægəʤ - kleɪm

Câu ngữ cảnh
At the baggage claim .
Tại khu vực nhận hành lý.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
back door
bæk - dɔr

Câu ngữ cảnh
At the back door .
Ở cửa sau.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
away on business
əˈweɪ - ɑn - ˈbɪznəs

Câu ngữ cảnh
He's away on business .
Anh ấy đi công tác.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
available
əˈveɪləbəl

Câu ngữ cảnh
Are you available for an interview next Tuesday?
Bạn có sẵn sàng cho một cuộc phỏng vấn vào thứ ba tới?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
authorized
ˈɔθəˌraɪzd

Câu ngữ cảnh
Who authorized that purchase?
Ai đã cấp quyền mua hàng đó?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
attending
əˈtɛndɪŋ

Câu ngữ cảnh
Everyone from the department's attending
Tất cả mọi người từ bộ phận sẽ tham dự.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
assigned
əˈsaɪnd

Câu ngữ cảnh
I'm not sure if it's been assigned
Tôi không chắc liệu nó đã được giao cho ai chưa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
ask for
æsk - fɔr

Câu ngữ cảnh
When did Susan ask for a computer upgrade?
Susan yêu cầu nâng cấp máy tính khi nào?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
as soon as possible
æz - sun - ˈpɑsəbəl

Câu ngữ cảnh
I'll send it as soon as possible .
Tôi sẽ gửi nó càng sớm càng tốt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
article
ˈɑrtəkəl

Câu ngữ cảnh
Yes, I read an article about it.
Vâng, tôi đã đọc một bài báo về nó.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
art gallery
ɑrt - ˈgæləri

Câu ngữ cảnh
There's a special exhibition at the art gallery .
Có một triển lãm đặc biệt tại phòng trưng bày nghệ thuật.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
arrive
əˈraɪv

Câu ngữ cảnh
The table should be set before the guests arrive
Bàn nên được bố trí trước khi khách đến.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
around the corner
əˈraʊnd - ði - ˈkɔrnər

Câu ngữ cảnh
The bakery is around the corner .
Tiệm bánh nằm ở góc phố.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
around
əˈraʊnd

Câu ngữ cảnh
At around eight P.M.
Vào khoảng tám giờ tối.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
approved
əˈpruvd

Câu ngữ cảnh
Maria approved the budget.
Maria đã phê duyệt ngân sách.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
appreciate
əˈpriʃiˌeɪt

Câu ngữ cảnh
Thanks, I appreciate it.
Cảm ơn, tôi rất cảm kích / trân trọng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
appointment
əˈpɔɪntmənt

Câu ngữ cảnh
Your appointment booked.
Cuộc hẹn của bạn đã được đặt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
apply
əˈplaɪ

Câu ngữ cảnh
It's easy to apply
Thật dễ áp dụng.
