TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
acknowledged
ækˈnɑlɪʤd

Câu ngữ cảnh
Mr. Ryu acknowledged the support of his friends and family in his speech.
Ông Ryu ghi nhận sự ủng hộ của bạn bè và gia đình trong bài phát biểu của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
secured
si'kjuə

Câu ngữ cảnh
The hostess secured us another chair, so we could eat together
Bà chủ tiệc đã tìm được cho chúng tôi cái ghế khác, vì vậy chúng tôi có thể ăn cùng nhau
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
applying for
əˈplaɪɪŋ - fɔr

Câu ngữ cảnh
I'm thinking about applying for a new job.
Tôi đang suy nghĩ về việc xin một công việc mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
ceiling
ˈsilɪŋ

Câu ngữ cảnh
The lights are hanging from the ceiling above us.
Đèn được treo trên trần nhà phía trên chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
criticize
ˈkrɪtɪˌsaɪz

Câu ngữ cảnh
I don't want to criticize your work, but it needs some improvement.
Tôi không muốn phê bình công việc của bạn, nhưng nó cần một số cải thiện.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
supplies
səˈplaɪz

Câu ngữ cảnh
Who's responsible for ordering new supplies ?
Ai chịu trách nhiệm đặt mua vật tư mới?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
compete
kəmˈpit

Câu ngữ cảnh
The company will compete for the contract.
Công ty sẽ cạnh tranh để giành lấy hợp đồng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
behind the man
bɪˈhaɪnd - ði - mən

Câu ngữ cảnh
The woman is standing behind the man .
Người phụ nữ đang đứng sau người đàn ông.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
turning on
ˈtɜrnɪŋ - ɑn

Câu ngữ cảnh
The man is turning on a light.
Người đàn ông đang bật đèn lên.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
fiscal year
ˈfɪskəl - jɪr

Câu ngữ cảnh
A fiscal year is a period (thời gian) that a company uses to report its finances (tài chính).
Năm tài chính là một khoảng thời gian mà một công ty dùng để báo cáo tình hình tài chính của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
survey
ˈsɜrˌveɪ

Câu ngữ cảnh
The company will conduct a survey to gather feedback.
Công ty sẽ tiến hành một cuộc khảo sát để thu thập phản hồi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
documents
ˈdɑkjəmənts

Câu ngữ cảnh
A man is organizing documents in a folder.
Một người đàn ông đang sắp xếp các tài liệu trong một tập tài liệu.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
permits
pərˈmɪts

Câu ngữ cảnh
Building permits are documents that give you permission (cho phép) to build a house.
Giấy phép xây dựng là tài liệu cho phép bạn xây dựng một ngôi nhà.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
certain
ˈsɜrtən

Câu ngữ cảnh
Certain customers have requested a discount on the order.
Một số khách hàng đã yêu cầu giảm giá đơn hàng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
layoffs
ˈleɪˌɔfs

Câu ngữ cảnh
There will be more employee layoffs That means, more employees will lose their jobs.
Sẽ có nhiều nhân viên bị sa thải hơn. Có nghĩa là sẽ có nhiều nhân viên bị mất việc làm hơn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
suggestion
sə'dʤestʃn

Câu ngữ cảnh
Can I make a suggestion about what to order?
Tôi có thể đề nghị về việc gọi món gì hay không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
scheduled
ˈskɛʤʊld

Câu ngữ cảnh
We're scheduled to paint the outside of your realty office today.
Chúng tôi lên kế hoạch sơn bên ngoài văn phòng bất động sản của anh hôm nay.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
expert gardener
ˈɛkspərt - ˈgɑrdənər

Câu ngữ cảnh
The expert gardener maintains the company's beautiful garden.
Nhà vườn chuyên nghiệp bảo trì khu vườn xinh đẹp của công ty.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
contact
ˈkɑnˌtækt

Câu ngữ cảnh
You should contact the human resources manager, Mr. Hong.
Bạn nên liên hệ với quản lý nhân sự là ông Hong.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
dependable
dɪˈpɛndəbəl

Câu ngữ cảnh
Our team is dependable and committed to the project.
Đội của chúng tôi là đáng tin cậy và cam kết với dự án.
