TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
bring
brɪŋ

Câu ngữ cảnh
Can you bring the documents to the meeting?
Bạn có thể mang các tài liệu đến cuộc họp không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
on file
ɑn - faɪl

Câu ngữ cảnh
Your resume is on file with our HR department.
Sơ yếu lý lịch của bạn đã được lưu trữ trong bộ phận Nhân sự của chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
indicate
ˈɪndəˌkeɪt

Câu ngữ cảnh
The report will indicate the company's profits.
Báo cáo sẽ chỉ ra lợi nhuận của công ty.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
renovated
ˈrɛnəˌveɪtɪd

Câu ngữ cảnh
I've renovated my house. In other words, I've fixed it to make it new again.
Tôi đã sửa lại ngôi nhà của mình. Nói cách khác, tôi đã sửa nó để làm cho nó mới trở lại.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
staffing company
ˈstæfɪŋ - ˈkʌmpəni

Câu ngữ cảnh
Our company is a staffing company that provides temporary workers.
Công ty của chúng tôi là một công ty cung cấp nhân sự cung cấp nhân viên tạm thời.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
thorough
'θʌrə

Câu ngữ cảnh
The story was the result of thorough research
Bài báo là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
regular
ˈrɛgjələr

Câu ngữ cảnh
I have a regular meeting with my team.
Tôi có một cuộc họp thường xuyên với nhóm của tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
patronage
ˈpætrənɪʤ

Câu ngữ cảnh
The company enjoys the patronage of many wealthy clients.
Công ty được nhiều khách hàng giàu có bảo trợ.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
contacted
kɔntækt

Câu ngữ cảnh
Manuel contacted at least a dozen car rental agencies to get the best deal
Manuel đã tiếp xúc với ít nhất một tá đại lý đại lý cho thuê xe để được giao dịch tốt nhất
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
artificial
ˌɑrtəˈfɪʃəl

Câu ngữ cảnh
The company uses artificial intelligence in its operations.
Công ty sử dụng trí tuệ nhân tạo trong hoạt động của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
nominate
ˈnɑmənət

Câu ngữ cảnh
The company will nominate a new manager.
Công ty sẽ đề cử một quản lý mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
assign
əˈsaɪn

Câu ngữ cảnh
I will assign you the new project.
Tôi sẽ giao cho bạn dự án mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
intricate
ˈɪntrəkət

Câu ngữ cảnh
The project has an intricate design.
Dự án có một thiết kế rất phức tạp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
expectations
ˌɛkspɛkˈteɪʃənz

Câu ngữ cảnh
She has high expectations for the new project.
Cô ấy có những kỳ vọng lớn về dự án mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
malfunction
mælˈfʌŋkʃən

Câu ngữ cảnh
The machine had a malfunction and stopped working.
Máy móc đã gặp sự cố và ngừng hoạt động.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
on a stove
ɑn - eɪ - stoʊv

Câu ngữ cảnh
He's stirring a pot on a stove .
Anh ấy đang khuấy một cái nồi trên bếp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
return
ri'tə:n

Câu ngữ cảnh
Some investors are satisfied with a 15 percent return while others want to see a much larger return
Một số nhà đầu tư hài lòng với một khoản lãi 15%, trong khi những người khác thì muốn thấy mức lãi nhiều hơn
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
subject to
NA

Câu ngữ cảnh
This contract is subject to all the laws and regulations of the state
Hợp đồng này tuân thủ mọi luật lệ và nguyên tắc của nhà nước
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
recruits
ri'kru:t

Câu ngữ cảnh
The new recruits spent the entire day in training
Những nhân viên mới đã dành ra cả ngày để rèn luyện
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
continues
kən'tinju:

Câu ngữ cảnh
The film continues the story set out in an earlier film
Bộ phim tiếp nối câu chuyện được bắt đầu trong một bộ phim trước đây
