TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
field
fild

Câu ngữ cảnh
We are in the same field In other words, we are doing the same type of work.
Chúng tôi ở trong cùng một lĩnh vực. Nói cách khác, chúng tôi đang làm cùng một loại công việc.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
compliment
ˈkɑmpləmənt

Câu ngữ cảnh
The client gave me a nice compliment on my work.
Khách hàng đã dành cho tôi lời khen về công việc của tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
vegetarian
ˌvɛʤəˈtɛriən

Câu ngữ cảnh
My colleague is a vegetarian so we go to a vegetarian restaurant for lunch.
Đồng nghiệp của tôi là người ăn chay, vì vậy chúng tôi đi ăn nhà hàng chay cho bữa trưa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
interviewing
ˈɪntərˌvjuɪŋ

Câu ngữ cảnh
The HR manager is interviewing candidates for the position.
Quản lý nhân sự đang phỏng vấn các ứng viên cho vị trí này.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
job titles
ʤɑb - ˈtaɪtəlz

Câu ngữ cảnh
What are their job titles now? - Marketing manager and sales manager.
Chức vụ của họ bây giờ là gì? - Giám đốc marketing và trưởng phòng kinh doanh.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
coupon code
ˈkuˌpɔn - koʊd

Câu ngữ cảnh
Save money shopping online today with a coupon code .
Tiết kiệm tiền mua sắm trực tuyến ngay hôm nay với mã phiếu giảm giá.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
large space
lɑrʤ - speɪs

Câu ngữ cảnh
We'll need a large space for the food.
Chúng ta sẽ cần một không gian rộng để để thức ăn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
adequate
ˈædəkwət

Câu ngữ cảnh
The budget allocated for this project is adequate
Ngân sách được phân bổ cho dự án này là thích hợp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
shut down
ʃʌt - daʊn

Câu ngữ cảnh
Why didn't Miranda shut down the computers yesterday?
Tại sao Miranda không tắt máy tính ngày hôm qua?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
a performance
eɪ - pərˈfɔrməns

Câu ngữ cảnh
Some people are watching a performance .
Một số người đang xem một màn trình diễn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
plus tax
plʌs - tæks

Câu ngữ cảnh
The price is $50 plus tax .
Giá là $50 chưa bao gồm thuế.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
culinary
'kʌlinəri

Câu ngữ cảnh
The chef was widely known for his culinary artistry
Người đầu biết được biết đến rộng rãi về nghệ thuật thuật ẩm thực của ông ấy
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
spoke to
spoʊk - tu

Câu ngữ cảnh
I spoke to him yesterday.
Tôi đã nói chuyện với anh ấy ngày hôm qua.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
artwork
ˈɑrˌtwɜrk

Câu ngữ cảnh
The company showcased its latest artwork at the exhibition.
Công ty đã giới thiệu các tác phẩm nghệ thuật mới nhất của mình tại triển lãm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
have a tour
hæv - eɪ - tʊr

Câu ngữ cảnh
We can have a tour of the new office.
Chúng tôi có thể đi tham quan văn phòng mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
released
riˈlist

Câu ngữ cảnh
They're especially good for the new line of dresses we released last month.
Chúng đặc biệt tốt cho dòng váy mới mà chúng tôi đã phát hành / ra mắt vào tháng trước.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
determine
dəˈtɜrmən

Câu ngữ cảnh
No one can determine (= calculate exactly) the amount of money we waste in a year.
Không ai có thể xác định (= tính toán chính xác) số tiền chúng ta lãng phí trong một năm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
discarded
dɪˈskɑrdɪd

Câu ngữ cảnh
The discarded boxes were recycled.
Các hộp bị vứt bỏ đã được tái chế.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
high-end
haɪ - ɛnd

Câu ngữ cảnh
Our company sells high-end products.
Công ty chúng tôi bán các sản phẩm cao cấp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
living room furniture
ˈlɪvɪŋ - rum - ˈfɜrnɪʧər

Câu ngữ cảnh
Our store offers a wide range of living room furniture .
Cửa hàng của chúng tôi cung cấp một loạt rộng rãi các loại nội thất phòng khách.
