TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
hire
ˈhaɪər

Câu ngữ cảnh
Who are you going to hire to remodel the building?
Bạn sẽ thuê ai để tu sửa tòa nhà?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
spouse
spauz

Câu ngữ cảnh
My spouse prepares the tax return for both of us
Vợ/chồng tôi chuẩn bị bản khai báo thuế cho cả hai chúng tôi
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
pedal
ˈpɛdəl

Câu ngữ cảnh
He pressed (nhấn) his foot down on the pedal
Anh ấy nhấn chân xuống bàn đạp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
stuck in traffic
stʌk - ɪn - ˈtræfɪk

Câu ngữ cảnh
Some vehicles are stuck in traffic .
Một số phương tiện giao thông đang bị kẹt xe.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
sweep
swip

Câu ngữ cảnh
The cleaner will sweep the office every day.
Người dọn vệ sinh sẽ quét dọn văn phòng mỗi ngày.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
set aside
sɛt - əˈsaɪd

Câu ngữ cảnh
Can you set aside some time for me?
Bạn có thể dành một chút thời gian cho tôi được không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
botanical gardens
bəˈtænɪkəl - ˈgɑrdənz

Câu ngữ cảnh
We went to the Botanical Gardens on our trip.
Chúng tôi đã đi đến Vườn bách thảo trong chuyến đi của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
receive
rəˈsiv

Câu ngữ cảnh
You didn't receive it?
Bạn đã không nhận được nó?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
frustrated
ˈfrʌˌstreɪtəd

Câu ngữ cảnh
The delayed delivery made the customer feel frustrated
Việc giao hàng bị chậm khiến khách hàng cảm thấy thất vọng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
method
ˈmɛθəd

Câu ngữ cảnh
What is the best method to solve this problem?
Phương pháp tốt nhất để giải quyết vấn đề này là gì?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
review
ˌriˈvju

Câu ngữ cảnh
Why don't you print out the slides so we can review them?
Tại sao bạn không in ra các trang trình chiếu để chúng tôi có thể xem lại chúng?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
convert
ˈkɑnvɜrt

Câu ngữ cảnh
We need to convert the old warehouse into office space.
Chúng tôi cần chuyển đổi kho cũ thành văn phòng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
focus group
ˈfoʊkəs - grup

Câu ngữ cảnh
Our company held a focus group to gather (thu thập) customers' opinions on the company's new product.
Công ty chúng tôi đã tổ chức một nhóm tập trung để thu thập ý kiến của khách hàng về sản phẩm mới của công ty.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
grocery store
ˈgroʊsəri - stɔr

Câu ngữ cảnh
I need to go to the grocery store .
Tôi cần phải đến cửa hàng tạp hóa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
expertise
ˌɛkspərˈtiz

Câu ngữ cảnh
He has expertise in engineering. That means he has a high level of knowledge and skill in engineering.
Anh ấy có chuyên môn về kỹ thuật. Có nghĩa là anh ta có kiến thức và kỹ năng cao trong lĩnh vực kỹ thuật.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
flashback
ˈflæʃˌbæk

Câu ngữ cảnh
I had a flashback of my first job.
Tôi đã có một hồi tưởng về công việc đầu tiên của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
objective
əbˈʤɛktɪv

Câu ngữ cảnh
The company's main objective is to increase profits.
Mục tiêu chính của công ty là tăng lợi nhuận.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
prohibits
proʊˈhɪbəts

Câu ngữ cảnh
The company policy prohibits smoking in the office.
Chính sách của công ty cấm hút thuốc trong văn phòng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
participate
pɑrˈtɪsəˌpeɪt

Câu ngữ cảnh
All employees are encouraged to participate in the meeting.
Tất cả nhân viên được khuyến khích tham gia vào cuộc họp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
take on
teɪk - ɑn

Câu ngữ cảnh
Which is great to hear, because we'd like you to take on more responsibility.
Thật tuyệt khi nghe điều đó bởi vì chúng tôi muốn anh đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn.
