TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
inventory
ˌɪnvənˈtɔri

Câu ngữ cảnh
We need to check the inventory levels.
Chúng tôi cần kiểm tra mức hàng tồn kho.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
solicit
səˈlɪsɪt

Câu ngữ cảnh
Can you help me solicit donations for the charity?
Bạn có thể giúp tôi xin quyên góp cho tổ chức thiện nguyện không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
safety gloves
ˈseɪfti - glʌvz

Câu ngữ cảnh
She's removing her safety gloves .
Cô ấy đang cởi găng tay bảo hộ của mình ra.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
specific
spəˈsɪfɪk

Câu ngữ cảnh
I want a specific answer. What you said is still very general.
Tôi muốn một câu trả lời cụ thể. Những gì bạn nói vẫn còn rất chung chung.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
equine
ˈiˌkwaɪn

Câu ngữ cảnh
The equine veterinarian specializes in horse care.
Bác sĩ thú y chuyên về ngựa chuyên về việc chăm sóc ngựa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
operates
'ɔpəreit

Câu ngữ cảnh
The train only operates in this area at the height of the tourist season
Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
delivery times
dɪˈlɪvəri - taɪmz

Câu ngữ cảnh
We're trying to cut our delivery times .
Chúng tôi đang cố gắng cắt giảm thời gian giao hàng của chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
award-winning
əˈwɔrd - ˈwɪnɪŋ

Câu ngữ cảnh
I've just spoken with a Grammy award-winning singer. She won two awards this year.
Tôi vừa nói chuyện với một ca sĩ đoạt giải Grammy. Cô đã giành được hai giải thưởng trong năm nay.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
vendor
ˈvɛndər

Câu ngữ cảnh
The company chose a reliable vendor for the project.
Công ty đã chọn một nhà cung cấp đáng tin cậy cho dự án.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
voluntarily
ˌvɑlənˈtɛrəli

Câu ngữ cảnh
She volunteered to help with the project voluntarily
Cô ấy tự nguyện giúp đỡ với dự án.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
complain
kəmˈpleɪn

Câu ngữ cảnh
The customer did not complain about the service.
Khách hàng không than phiền về dịch vụ.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
units
ˈjunəts

Câu ngữ cảnh
A few hundred units
Vài trăm chiếc / cái / đơn vị.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
prototype
ˈproʊtəˌtaɪp

Câu ngữ cảnh
The company is working on a new product prototype
Công ty đang làm việc trên một mẫu thử sản phẩm mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
booked
bʊkt

Câu ngữ cảnh
Has someone booked a room for today's budget meeting?
Có ai đó đã đặt một phòng cho cuộc họp ngân sách ngày hôm nay chưa?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
concerned about
kənˈsɜrnd - əˈbaʊt

Câu ngữ cảnh
I'm a little concerned about arriving late for the opening ceremony.
Tôi có chút lo lắng về việc đến muộn lễ khai mạc.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
attend
ə'tend

Câu ngữ cảnh
We expect more than 100 members to attend the annual meeting
Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
a copy machine in an office
eɪ - ˈkɑpi - məˈʃin - ɪn - æn - ˈɔfəs

Câu ngữ cảnh
She's using a copy machine in an office .
Cô ấy đang sử dụng máy photocopy trong văn phòng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
controversy
ˈkɑntrəˌvɜrsi

Câu ngữ cảnh
The new product launch caused a lot of controversy
Việc ra mắt sản phẩm mới đã gây ra nhiều tranh cãi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
compete
kəmˈpit

Câu ngữ cảnh
Our company needs to compete in the market.
Công ty chúng tôi cần phải cạnh tranh trên thị trường.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
above the cars
əˈbʌv - ði - kɑrz

Câu ngữ cảnh
There are some traffic lights above the cars .
Có một số đèn giao thông phía trên ô tô.
