TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
competent
ˈkɑmpətɪnt

Câu ngữ cảnh
Our new employee is very competent in their role.
Nhân viên mới của chúng tôi rất có năng lực trong vai trò của họ.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
corporate
ˈkɔrpərət

Câu ngữ cảnh
He has managed a design team in a large corporate (= company) in Australia.
Anh ấy đã quản lý một nhóm thiết kế trong một công ty lớn ở Úc.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
in front of a table
ɪn - frʌnt - ʌv - eɪ - ˈteɪbəl

Câu ngữ cảnh
The women are standing in front of a table .
Những người phụ nữ đang đứng trước một cái bàn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
insert
ɪnˈsɜrt

Câu ngữ cảnh
Can you please insert the new data?
Bạn có thể chèn dữ liệu mới không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
looked at
lʊkt - æt

Câu ngữ cảnh
Have you looked at the designs for the book cover?
Bạn đã xem các thiết kế cho bìa sách?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
on a tray
ɑn - eɪ - treɪ

Câu ngữ cảnh
There are some cups stacked on a tray .
Có một số cốc được xếp chồng trên khay.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
mayor
ˈmeɪər

Câu ngữ cảnh
The mayor is the person who leads the government (chính quyền) of a city.
Thị trưởng là người lãnh đạo chính quyền của một thành phố.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
front entrance
frʌnt - ˈɛntrəns

Câu ngữ cảnh
Near the front entrance .
Gần lối vào phía trước.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
behavior
bi'heivjə

Câu ngữ cảnh
Suspicious behavior in a department store will draw the attention of the security guards
Thái độ khả nghi ở trong cửa hàng bách hóa sẽ thu hút sự chú ý của nhân viên an ninh
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
ballrooms
ˈbɔlˌrumz

Câu ngữ cảnh
In Ballrooms 1 and 2.
Trong phòng khiêu vũ 1 và 2.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
discrepancy
dis'krepənsi

Câu ngữ cảnh
We easily explained the discrepancy between the two counts
Chúng tôi giải thích rõ ràng sự khác nhau giữa 2 con số tổng
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
complained
kəmˈpleɪnd

Câu ngữ cảnh
Several employees have complained that the desks are uncomfortable at our office.
Một số nhân viên đã phàn nàn rằng bàn làm việc tại văn phòng của chúng ta không thoải mái.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
seek
sik

Câu ngữ cảnh
Are you trying to seek jobs? - Yes, I'm searching for jobs now.
Bạn đang cố gắng tìm kiếm việc làm? - Vâng, tôi đang tìm kiếm việc làm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
drop in
drɑp - ɪn

Câu ngữ cảnh
You can drop in anytime during our business hours.
Bạn có thể ghé thăm đột xuất bất cứ lúc nào trong giờ làm việc của chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
workmanship
ˈwɜrkmənˌʃɪp

Câu ngữ cảnh
The high workmanship of this product is impressive.
Tay nghề cao của sản phẩm này thật đáng chú ý.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
adopt
əˈdɑpt

Câu ngữ cảnh
We will adopt a new method for teaching kids. We will start using it next month.
Chúng tôi sẽ áp dụng phương pháp mới để dạy trẻ em. Chúng tôi sẽ bắt đầu sử dụng nó vào tháng tới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
challenging
ˈʧælənʤɪŋ

Câu ngữ cảnh
The project is very challenging for our team.
Dự án này rất thách thức với nhóm của chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
bidder
ˈbɪdər

Câu ngữ cảnh
The winning bidder got the contract.
Người đấu giá thắng cuộc đã nhận được hợp đồng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
factory
ˈfæktəri

Câu ngữ cảnh
The quality-control team is inspecting the factory soon.
Đội kiểm soát chất lượng sẽ sớm kiểm tra nhà máy.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
deadline
ˈdɛˌdlaɪn

Câu ngữ cảnh
The project deadline is next Friday.
Thời hạn cuối cùng của dự án là vào thứ Sáu tuần tới.
