TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
name tag
neɪm - tæg

Câu ngữ cảnh
Please wear your name tag at the conference.
Hãy đeo thẻ tên của bạn tại hội nghị.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
looking to
NA

Câu ngữ cảnh
The staff is looking to their supervisor for guidance and direction
Nhân viên đang trông cậy vào người giám sát của họ về sự chỉ đạo và hướng dẫn
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
available
əˈveɪləbəl

Câu ngữ cảnh
The new product is available in three different colors.
Sản phẩm mới có sẵn trong ba màu khác nhau.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
device
dɪˈvaɪs

Câu ngữ cảnh
Please bring a mobile device like a smartphone or a tablet.
Vui lòng mang theo thiết bị di động, như điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
participant
pɑrˈtɪsəpənt

Câu ngữ cảnh
I am a participant in the meeting.
Tôi là một người tham gia trong cuộc họp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
gather
ˈgæðər

Câu ngữ cảnh
The employees gather for the meeting.
Nhân viên tập hợp để tham gia cuộc họp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
anniversary
ˌænəˈvɜrsəri

Câu ngữ cảnh
We are celebrating the company's 10th anniversary
Chúng tôi đang tổ chức kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
blanketed
'blæɳkit

Câu ngữ cảnh
The snow blanketed the windshield making it difficult to see the roads
Tuyết bao phủ kính chắn gió, khiến cho việc nhìn thấy đường sá rất khó
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
celebrate
ˈsɛləˌbreɪt

Câu ngữ cảnh
We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner.
Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới bằng cách đi ăn tối.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
upgraded
əpˈgreɪdəd

Câu ngữ cảnh
My computer was upgraded from Windows 7 to Windows 10 last month.
Máy tính của tôi đã được nâng cấp từ Windows 7 lên Windows 10 vào tháng trước.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
apply
əˈplaɪ

Câu ngữ cảnh
It's easy to apply
Thật dễ áp dụng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
hallway
ˈhɔlˌweɪ

Câu ngữ cảnh
Across the hallway
Bên kia hành lang.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
resident
ˈrɛzɪdənt

Câu ngữ cảnh
The hotel has many resident guests.
Khách sạn này có nhiều khách cư trú.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
mobile phone application
ˈmoʊbəl - foʊn - ˌæpləˈkeɪʃən

Câu ngữ cảnh
Our company has a mobile phone application for customers.
Công ty chúng tôi có ứng dụng điện thoại di động dành cho khách hàng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
work experience
wɜrk - ɪkˈspɪriəns

Câu ngữ cảnh
Anyway, now I'll ask you some questions about your past work experience .
Dù sao thì bây giờ tôi sẽ hỏi bạn một số câu hỏi về kinh nghiệm làm việc trước đây của bạn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
column
ˈkɑləm

Câu ngữ cảnh
He has a weekly column on films in a local newspaper.
Anh ấy có một chuyên mục hàng tuần về phim trên một tờ báo địa phương.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
chooses
tʃuz

Câu ngữ cảnh
Alan chooses to read The New York Times over the Wall Street Journal
Alan chọn đọc tờ Thời báo New York hơn là tờ Tạp chí Phố Wall
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
made of
meɪd - ʌv

Câu ngữ cảnh
The doors are made of glass.
Cửa được làm bằng kính.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
at hand
æt - hænd

Câu ngữ cảnh
The necessary tools are at hand for the repair.
Các công cụ cần thiết đều sẵn có để sửa chữa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
directions
dəˈrɛkʃənz

Câu ngữ cảnh
Alright, but I’ve never made any deliveries to that store before, so I'll need some directions
Được nhưng tôi chưa bao giờ giao hàng đến cửa hàng đó trước đây vì vậy tôi cần được chỉ đường.
