TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
celebrate
ˈsɛləˌbreɪt

Câu ngữ cảnh
We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner.
Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới bằng cách đi ăn tối.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
upgraded
əpˈgreɪdəd

Câu ngữ cảnh
My computer was upgraded from Windows 7 to Windows 10 last month.
Máy tính của tôi đã được nâng cấp từ Windows 7 lên Windows 10 vào tháng trước.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
apply
əˈplaɪ

Câu ngữ cảnh
It's easy to apply
Thật dễ áp dụng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
hallway
ˈhɔlˌweɪ

Câu ngữ cảnh
Across the hallway
Bên kia hành lang.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
resident
ˈrɛzɪdənt

Câu ngữ cảnh
The hotel has many resident guests.
Khách sạn này có nhiều khách cư trú.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
mobile phone application
ˈmoʊbəl - foʊn - ˌæpləˈkeɪʃən

Câu ngữ cảnh
Our company has a mobile phone application for customers.
Công ty chúng tôi có ứng dụng điện thoại di động dành cho khách hàng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
work experience
wɜrk - ɪkˈspɪriəns

Câu ngữ cảnh
Anyway, now I'll ask you some questions about your past work experience .
Dù sao thì bây giờ tôi sẽ hỏi bạn một số câu hỏi về kinh nghiệm làm việc trước đây của bạn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
column
ˈkɑləm

Câu ngữ cảnh
He has a weekly column on films in a local newspaper.
Anh ấy có một chuyên mục hàng tuần về phim trên một tờ báo địa phương.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
chooses
tʃuz

Câu ngữ cảnh
Alan chooses to read The New York Times over the Wall Street Journal
Alan chọn đọc tờ Thời báo New York hơn là tờ Tạp chí Phố Wall
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
made of
meɪd - ʌv

Câu ngữ cảnh
The doors are made of glass.
Cửa được làm bằng kính.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
at hand
æt - hænd

Câu ngữ cảnh
The necessary tools are at hand for the repair.
Các công cụ cần thiết đều sẵn có để sửa chữa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
directions
dəˈrɛkʃənz

Câu ngữ cảnh
Alright, but I’ve never made any deliveries to that store before, so I'll need some directions
Được nhưng tôi chưa bao giờ giao hàng đến cửa hàng đó trước đây vì vậy tôi cần được chỉ đường.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
deposit
dəˈpɑzɪt

Câu ngữ cảnh
You have to pay a deposit of $2000 now and pay the rest when the car is delivered.
Bạn phải đặt cọc 2000 đô ngay bây giờ và thanh toán phần còn lại khi xe được giao.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
rehearsing
ri'hə:s

Câu ngữ cảnh
Today, we'll just be rehearsing the final scene.
Hôm nay, chúng tôi sẽ chỉ được tập luyện cảnh cuối cùng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
sell your house
sɛl - jʊər - haʊs

Câu ngữ cảnh
Why do you want to sell your house ?
Tại sao bạn muốn bán nhà?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
grade
greɪd

Câu ngữ cảnh
My teacher gave me a good grade
Cô giáo của tôi đã cho tôi một điểm số tốt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
expiration
ekspaiə'reiʃn

Câu ngữ cảnh
Have you checked the expiration date on this yogurt?
Anh đã kiểm tra hạn sử dụng của món sữa chua này chưa?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
demonstration
ˌdɛmənˈstreɪʃən

Câu ngữ cảnh
The company had a product demonstration
Công ty đã có một sự trình diễn sản phẩm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
pursue
pərˈsu

Câu ngữ cảnh
He is now can pursue his dream of becoming a painter (họa sĩ).
Bây giờ ông ấy có thể theo đuổi giấc mơ trở thành một họa sĩ.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
methods
ˈmɛθədz

Câu ngữ cảnh
We'll try to improve our teaching methods In other words, we'll try to improve our ways of teaching.
Chúng tôi sẽ cố gắng cải thiện phương pháp giảng dạy của mình. Nói cách khác, chúng tôi sẽ cố gắng cải thiện cách giảng dạy của mình.
